Mazda 3 2019 phiên bản 2.0 và 1.5 giống hệt nhau về kiểu dáng, chỉ có một vài chi tiết nhỏ khác biệt.
Có thể bạn quan tâm:
Giới thiệu 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam tháng 8/2018
Hình ảnh xe Mazda 3 1.5 sedan 2019
Đây là phiên bản bán chạy nhất nhờ vào nhiều yếu tố như công nghệ skyactiv tiết kiệm nhiên liệu, khoang hành lý lên đến 440l, mẫu mã đẹp trẻ trung, nội thất sang trọng hiện đại và đặc biệt giá bán chỉ 659.000.000đ thấp nhất trong 3 phiên bản.
Hình ảnh xe Mazda 3 1.5 hatchback 2019
Phiên bản 5 cửa phân khúc C ít bán tại thị trường Việt Nam, tuy nhiên trên thế giới phiên bản hatchback (5 cửa) rất được ưu chuộng nhờ nhỏ gọn hơn phiên bản sedan, kiểu thiết kế thể thao năng động đặc biệt khoang hành lý rất cực kỳ dễ dàng bỏ hành lý mà không cần tốn thời gian xắp xếp.
Điểm đặc biệt nữa phiên bản này rất được giới nữ yêu thích nhờ kiểu dáng thiết kế lạ mắt và đậm chất thể thao. Hiện tại mẫu Mazda 3 5 cửa đang bán chạy nhất phân khúc C hatchback, giá bán chỉ 689.000.000đ.
Hình ảnh xe Mazda 3 2.0 sedan 2019
Đây là mẫu xe dành cho khách hàng muốn thật nhiều trang bị và cần động cơ mạnh mẽ hơn so với phiên bản 1.5. Ở phiên bản này ngoài các tính năng, công nghệ được sử dụng trên bản động cơ 1.5, thì phiên bản Mazda 3 2.0 được trang bị:
+ Ghế chỉnh điện, màn hình HUD, đèn Led có tính năng mở rộng góc chiếu
+ Động cơ lên đến 155 hp tăng tốc từ 0 – 100km/h nhanh hơn.
+ 6 túi khí
Giá bán Mazda 3 2019
Giá bán Mazda 3 cho 3 phiên bản mới nhất:
Phiên bản 1.5 sedan: 659.000.000 đ
Phiên bản 1.5 hatchback: 689.000.000 đ
Phiên bản 2.0 sedan: 750.000.000 đ
Mazda 3 2018 phiên bản 2.0 và 1.5 giống hệt nhau về kiểu dáng, chỉ có một vài chi tiết nhỏ khác biệt.
Mazda 3 ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng cuối năm 2014 khá muộn so với các đối thủ trong phân khúc là Chevrolet Cruze, Kia Cerato, Corolla Altis, Hyundai elantra.
Tuy nhiên Mazda 3 nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ kiểu dáng thiết kế trẻ trung, tích hợp nhiều công nghệ và giá cả hợp lý.
Lưu ý: Giá bán trên bao gồm VAT chưa bao gồm chi phí lăn bánh, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh đại lý Mazda Bình Tân để được tư vấn miễn phí.
So sánh các phiên bản Mazda 3
So sánh các phiên bản Mazda 3 1.5 & 2.0 sedan, 1.5 hatchback
MAZDA 3 2019 | PHIÊN BẢN | |||
1.5 SEDAN | 2.0 SEDAN | 1.5 HATCHBACK | ||
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4580x1795x1455 | 4460x1795x1455 | ||
Chiều dài cơ sở | 2,700 | |||
Khoảng sang gầm xe | 160 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5300 | |||
Khối lượng toàn tải | 1835 | 1860 | 1835 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 51 | |||
Dung tích khoang hành lí | 414L | 314L | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | ||||
Công nghệ động cơ | Xăng, 4 xi lăng thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao (sport mode) | |||
Dung tích xi lanh | 1496 | 1998 | 1496 | |
Công suất cực đại | 112 HP | 155 HP | 112 HP | |
Momen xoắn cực đại | 144/4,000 | 200/3,250 | 144/4,000 | |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có | |
KHUNG GẦM | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp | 205/60/R16 | 215/45/R18 | 205/60/R16 | |
Mâm xe | 16 | 18 | 16 | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước/FWD | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Công nghệ đèn trước | Halogen | LED | Halogen | |
Chức năng cân bằng góc chiếu | Không | Có | Không | |
Đèn pha tự đông, gạt mưa tự động | Có | Có | Có | |
Đèn chay bạn ngày | Có | Có đèn LED | Có | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | |
Angten vây cá mập | Không | Không | Có | |
Viền chân kính mạ chrome | Có | Có | Có | |
NỘI THẤT | ||||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Có | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | Không | |
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Không | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm (star-stop) | Không | Không | Có | |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái | Có | Có | Có | |
Hệ thống Mazda connect | Có | Có | Có | |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7” | Có | Có | Có | |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có | |
Số loa | Có | Có | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu tích hợp chống chói tự động | Có | Có | Có | |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế trươc, sau | Có | Có | Có | |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | Có | Có | |
Hàng nghế sau gập phẳng | Có | Có | Có | |
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | Có | Có | |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trược TSC | Có | Có | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có | |
Ga tự động | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | |
Mã hóa động cơ | Có | Có | Có | |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Số túi khí | 4 | 6 | 4 |
Có thể bạn quan tâm:
Giá xe Mazda 3 2019 mới nhất và cách tính giá lăn bánh
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 tiết lộ ưu đãi, quà tặng kèm theo
Về ngoại thất
Cả 3 phiên bản đều sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO và động cơ Skyactiv mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Phiên bản Mazda 3 1.5 và 2.0 sedan phiên bản đều sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là: 4580 x 1795 x 1455mm với chiều dài cơ sở 2700mm và khoảng sáng gầm xe 160mm. Tuy nhiên:
+ Phiên bản Mazda 3 1.5 hatchback có chiều dài ngắn ngọn hơn 4460 mm.
+ khối lượng của phiên bản 2.0 nặng hơn 2 phiên bản 1.5 25kg do dung tích động cơ lớn hơn.
+ Phiên bản 2.0 được trang bị đèn pha Bi-Xenon tự động điều chỉnh theo góc đánh lái, tự động điều chỉnh độ cao thấp, bên cạnh đó đèn định vị ban ngày và đèn hậu dạng LED; trong khi đó phiên bản 1.5 chỉ được trang bị đèn pha Halogen đơn thuần.
+ Một đặc điểm nhận diện khác, Mazda 3 2.0 2019 được trang bị bộ mâm thiết kế thể thao 18 inch so với 16 inch của Mazda 3 1.5.
Về nội thất
Mazda 3 2.0 sở hữu một loạt trang bị mà 2 phiên bản 1.5 không có là:
+ Ghế lái chỉnh điện và màn hình hiển thị tốc độ.
+ Đồng hồ tốc độ của 2 xe đều ở dạng kỹ thuật số nhưng phiên bản Mazda 3 2.0 còn có thêm màn hình HUD giúp lái xe quan sát tốt hơn khi chạy ở tốc độ cao.
Về động cơ
Mazda 3 2.0 được trang bị đông cơ xăng Skyactiv 2.0L cho công suất tối đa 155 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200Nm vòng tua 4000 vòng/phút; trong khi đó ở 2 phiên bản 1.5L là 112 mã lực và momen xoắn 144Nm; cả 3 mẫu xe đều sở hữu bình nhiên liệu 51L.
Về hệ thống an toàn
Cả 3 mẫu xe đều được trang bị những hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử DSC, hệ thống chống trượt TCS.
Kết luận
Mỗi phiên bản đều có thế mạnh riêng về trang bị đi kèm theo đó là mức giá bán hợp lý. Tùy theo sở thích và tài chính mỗi người để chọn cho mình phiên bản phù hợp nhất.
Cam kết quý khách hàng khi mua xe Mazda 3 2019 tại cửa hàng chúng tôi
- Tư vấn chuyên nghiệp – thông tin chính xác
- Hỗ trợ vay mua xe tối đa lên đến 90% giá trị lãi suất thấp.
- Giá tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn, giao xe sớm nhất.
- Hỗ trợ làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm, phí trước bạ.
- Thủ tục đơn giản, nhanh gon, tiết kiệm thời gian cho quý khách.
- Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0833.22.3434
- Website: mazdamiennam.com
Nguồn: https://mazdamiennam.com
ĐẠI LÝ MAZDA – NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN
Thông tin chi tiết và đặt mua xe vui lòng liên hệ phòng bán hàng chính hãng
- Danh sách showroom Mazda ở TPHCM – Cập nhật mới nhất - 18/12/2021
- 8 điều cần lưu ý kiểm tra ngay khi nhận xe mới bất kì hãng nào - 15/12/2021
- Mua xe ô tô lần đầu cần lưu ý những gì? - 11/12/2021