Hình ảnh thực tế Mazda Cx-5 2019 đang được trưng bày tại hệ thống cửa hàng. Hãy cùng chúng tôi khám phá tất cả các phiên bản đang được bán tại thị trường trong nước và giá xe Mazda Cx-5.
Có thể bạn quan tâm:
Mazda CX-5 2019 khuyến mãi 20000 nghìn km bảo dưỡng miễn phí
Giới thiệu 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam tháng 8/2018
Hình ảnh xe Mazda Cx5 2.0
Mazda Cx5 2.0 2018 sử dụng công nghệ tiên tiến skyactiv với công suất động cơ lên đến 155 hp, hộp số 6 cấp tiết kiệm xăng. Xe có mức giá bán chỉ 899 triệu đồng thấp nhất trong 3 phiên bản Mazda Cx5 2018, kèm nhiều ưu đãi giảm giá, quà tặng cực kỳ hấp dẫn.
Hình ảnh xe Mazda Cx-5 2.5 2WD 2019
Mazda Cx5 2.5 2WD 2019 phiên bản sử dụng công nghệ skyactiv cho công sống động cơ lên đến 188 hp, hộp số 6 cấp và bổ sung thêm các tinh năng an toàn cảnh báo điểm mù, chệch làn đương, phương tiện cắt ngang, đèn pha thông minh, giải trí 10 loa Bose đi kèm nhiều tiện ích cộng thêm như màn hình hiển thị trên kính lái HUD.
Giá bán hiện tại chỉ 999 triệu đồng đi kèm nhiều ưu đãi giảm giá, quà tặng cực kỳ hấp dẫn.
Hình ảnh xe Mazda Cx5 2.5 AWD 2019
Mazda Cx5 2.5 AWD cơ bản giống phiên bản 2.5 2WD chỉ khác là dẫn động 4 bánh toàn thời gian điều này giúp xe vượt địa hình và mạnh mẽ hơn. Giá bán Mazda Cx5 AWD hiện tại chỉ 1019 triệu đồng đi kèm nhiều ưu đãi giảm giá, quà tặng cực kỳ hấp dẫn.
(*)Lưu ý:
+ Giá bán chưa bao gồm chi phí ra biển số như phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, đường bộ.
+ Giá bán thông thường chưa bao gồm các khoản trừ khuyến mãi, giảm giá, quà tặng vì vậy hãy liên hệ ngay Mazda Bình Tân để được nhận nhiều ưu đãi.
So sánh các phiên bản Mazda cx-5 2019
MAZDA CX-5 2019 | PHIÊN BẢN | ||
2.0 FWD | 2.5 FWD | 2.5 AWD | |
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | |||
Dài x Rộng x Cao | 4,550 x 1,840 x 1,660 | ||
Chiều dài cơ sở | 2,700 | ||
Khoảng sang gầm xe | 200 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,46 | ||
Khôi lượng không tải | 1,550 | 1,570 | 1,630 |
Khối lượng toàn tải | 2,058 | 2,058 | 2,125 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 56 | 56 | 58 |
Dung tích khoang hành lí | 505 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||
Công nghệ động cơ | Xăng, 4 xi lăng thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao (sport mode) | ||
Dung tích xi lanh | 1,998 | 2,488 | 2,488 |
Công suất cực đại | 153/6,000 | 188/5,700 | 188/5,700 |
Momen xoắn cực đại | 200/4,000 | 251/3,250 | 251/4,000 |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | Có | Có |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 225/55R/19 | ||
Mâm xe | Mâm hợp kim 19” | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước/FWD | Cầu trước/FWD | Hai cầu tự động/AWD |
NGOẠI THẤT | |||
Công nghệ đèn trước |
LED | LED |
LED |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Có |
Chức năng đèn tương thích thông minh | Không | Có | Có |
Chức năng cân bằng góc chiếu |
Không | Có | Có |
Đèn pha tự đông, gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn LED chay bạn ngày |
Có | Có | Có |
Đèn sương mù dạng LED | Có | Có | Có |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có |
Angten vây cá mập | Có | Có | Có |
Viền chân kính mạ chrome | Có | Có | Có |
Bô đôi thể thao | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có | Có |
Tay lái tích hợp các nút chức năng | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm (star-stop) | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị HUD | Không | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda connect | Có | Có | Có |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7” | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 10 | 10 |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp chống chói tự động | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trươc, sau | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu | Có | Có | Có |
Hàng nghế sau gập phẳng | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng | Có | Có | Có |
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trược TSC | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường LDWS & LAS | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có |
Mã hóa động cơ | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | Có | Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Có | Có | Có |
Bạn có thể quan tâm:
Giá xe mazda CX-5 2019, tiết lộ giá lăn bánh tại TPHCM
Ưu nhược điểm xe Mazda CX-5 2019, có nên mua?
(*) So sánh các phiên bản CX-5 2019
Về ngoại thất
Rất khó để nhìn mắt thường phân biệt được phiên bản 2.0 và 2.5 gần như 100% về ngoại thất giống nhau từ thiết kế ngôn ngữ Kodo, đèn Led, mặt nạ lazang.
Mazda Bình Tân sẽ chỉ cho bạn biết 1 cách để phân biệt được phiên bản 2.0 và 2.5 1 hoặc 2 cầu đó là ở phần đuôi xe nào có chữ AWD đó là 2 cầu, có thêm logo 2.5 đó là phiên bản sử đụng động cơ 2.5 còn xe nào không có 2 cái này chính là phiên bản 2.0.
Về nội thất
Phiên bản 2.5 sở hữu trang bị mà 2.0 chưa có:
+ Ghế lái nhớ 2 vị trí ghế phụ chỉnh điện 6 hướng
+ Màn hình HUD hiển thị km, cảnh báo an toàn, tích hợp bản gồ gps
+ 10 loa bose, có loa Bass
Về công nghệ
Phiên bản Mazda Cx5 2.5 2018 được trang bị tính năng rất hưu ích đó là:
+ Tính năng cảnh báo lệch làn đường
+ Hỗ trợ đánh lái khi lệch làn đường
+ Cảnh báo điểm mù
+ Cảnh báo phương tiện cắt ngang.
Về an toàn
Cả 3 phiên bản động cơ 2.0 và 2.5 đều được trang bị tận răng các tính năng an toàn mới trên xe như ABS, EBD, DSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo va chạm ESS, 6 túi khí.
Kết luận:
Cơ bản cả 3 phiên bản đều đáp ứng ngoài mong đợi cho người lái, điểm khác lớn nhất là động cơ và một số tính năng tùy theo nhu cầu và tài chỉnh mỗi người để lựa chọn cho mình phiên bản phù hợp. Nếu cần tư vấn thêm vui lòng gọi theo số hotline dưới để được tư vấn miễn phí.
Cam kết quý khách hàng khi mua xe Mazda CX-5 tại cửa hàng chúng tôi
- Tư vấn chuyên nghiệp – thông tin chính xác
- Hỗ trợ vay mua xe tối đa lên đến 90% giá trị lãi suất thấp.
- Giá tốt, nhiều ưu đãi hấp dẫn, giao xe sớm nhất.
- Hỗ trợ làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm, phí trước bạ.
- Thủ tục đơn giản, nhanh gon, tiết kiệm thời gian cho quý khách.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0833 22 34 34
- Website: mazdamiennam.com
Nguồn: https://mazdamiennam.com
ĐẠI LÝ MAZDA TẠI TPHCM – NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN
Thông tin chi tiết và đặt mua xe vui lòng liên hệ phòng bán hàng chính hãng
- Danh sách showroom Mazda ở TPHCM – Cập nhật mới nhất - 18/12/2021
- 8 điều cần lưu ý kiểm tra ngay khi nhận xe mới bất kì hãng nào - 15/12/2021
- Mua xe ô tô lần đầu cần lưu ý những gì? - 11/12/2021