Hình ảnh xe Mazda 2 tại cửa hàng trưng bày thực tế, hãy cùng chúng tôi so sánh các phiên bản Mazda 2 qua nội ngoại thất và mức giá bán hiện nay để quyết định chọn phiên bản nào phù hợp nhu cầu và túi tiền.
Có thể bạn quan tâm:
Giới thiệu 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam tháng 8/2018
Quy trình sản xuất các dòng xe Mazda
Hình ảnh xe Mazda 2 sedan 2019
Mazda 2 ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng cuối năm 2015 khá muộn so với các đối thủ trong phân khúc là Yaris, Kia Rio, Honda City, Hyundai accent.
Tuy nhiên Mazda 2 nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ kiểu dáng thiết kế trẻ trung, tích hợp nhiều công nghệ và giá cả hợp lý.
Mazda 2 2018 đang được phân phối với 2 phiên bản sedan và hatchback cả 2 đều sử dụng chung động cơ 1.5L cho công suất 110 hp, giá bán lần lượt 529 –569 triệu đồng.
Riêng phiên bản sedan có chiều dài hơn 30cm so với bản hatchback.
Sử dụng đèn Halogen
Diện tích khoang hành lý đến 440L
Công nghệ tiên tiến skyactiv hộp số 6 cấp siêu tiết kiệm nhiên liệu, có chế độ lái sport.
Hình ảnh xe Mazda 2 hatchback 2019
Phiên bản 5 cửa được trang bị đèn Led và có chiều dài ngắn hơn khoảng 30cm so với phiên bản sedan.
Phiên bản này trang bị nút bấm thông minh trên cửa giúp mở cửa dễ dàng thuận lợi hơn.
Khoang hành lý phía sau 280L thông với hàng ghế phía sau giúp lấy hành lý dễ dàng.
Hộp số 6 cấp công nghệ Skyactiv có chế độ lái thể thao sport.
Giá bán 569 triệu đồng chênh lệch 30 triệu đồng so với phiên bản sedan.
Đây là phiên bản phù hợp đi trong đô thị kiểu dáng thể thao mới lạ rất thích hợp cho giới nữ hoặc khách hàng nào cần dòng xe nhỏ gọn tiện di chuyển nơi đông đúc, chỗ gửi xe không quá rộng.
So sánh các phiên bản Mazda 2
Phiên bản 1.5 sedan: 514.000.000 đ
Phiên bản 1.5 hatchback: 564.00.000 đ
Giá bán bao gồm VAT chưa bao gồm chi phí trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, để biết giá lăn bánh chính xác vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Mazda Bình Tân để có giá tốt nhất.
Mazda 2 2019 |
PHIÊN BẢN | |
1.5 SEDAN |
1.5 HATCHBACK |
|
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao |
4320x1695x1470mm |
4060x1695x1495mm |
Chiều dài cơ sở |
2570mm |
|
Khoảng sang gầm xe |
143mm |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4m7 |
|
Khối lượng chưa tải |
1053-1082 kg |
1033-1065 kg |
Khối lượng toàn tải |
1583kg |
1524kg |
Dung tích thùng nhiên liệu |
44 |
|
Dung tích khoang hành lí |
440L |
280L |
Số chỗ ngồi |
05 |
|
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | ||
Công nghệ động cơ | Xăng, Skyactiv 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên | |
Hộp số | Tự động – 6 cấp có chế độ thể thao sport | |
Dung tích xi lanh |
1496 cc |
|
Công suất cực đại |
109hp/6000 rpm |
|
Momen xoắn cực đại |
141Nm/4000 rpm |
141Nm/4000 rpm |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop |
Có |
Có |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo trước |
Kiểu Mc Pherson |
|
Hệ thống treo sau |
Trục xoắn |
|
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
|
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
|
Kích thước lốp |
185/60R16 |
|
Mâm xe |
Mâm hợp kim |
|
Hệ thống dẫn động |
Cầu trước |
|
NGOẠI THẤT | ||
Công nghệ đèn trước |
Halogen |
Led |
Tự động đều chỉnh cao thấp đèn pha |
Không |
Có |
Đèn Led chạy ban ngày |
Không |
Có |
Đèn Led cảng sương mù |
Có |
Có |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ |
Có |
Có |
Cánh hướng gió |
Không |
Có |
Đèn phanh lắp trên cao |
Có |
Có |
NỘI THẤT | ||
Nội thất bọc da cao cấp |
Có |
Có |
Ghế lái chỉnh điện |
Không |
Không |
Tay lái tích hợp các nút chức năng |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm (star-stop) |
Có |
Có |
Hệ thống Mazda connect |
Có |
Có |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7” |
Có |
Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth |
Có |
Có |
Số loa |
6 |
6 |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
Có |
Có |
Istop |
Có |
Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế trươc, sau |
Có |
Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu |
Có |
Có |
Hàng nghế sau gập phẳng |
Có |
Có |
AN TOÀN | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trược TSC |
Có |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm |
Có |
Có |
Mã hóa động cơ |
Có |
Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Số túi khí |
2 |
2 |
Có thể bạn quan tâm:
Giá xe Mazda 2 2019 mới, cách tính giá lăn bánh tại TPHCM
Cách chọn màu xe Mazda phong thủy mang lại tài lộc may mắn
So sánh cơ bản Mazda 2 sedan và hatchback
Về ngoại thất
Cả 2 phiên bản đều sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO và động cơ Skyactiv mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Có chiều dài cơ sở 2550mm và khoảng sáng gầm xe 143mm.
Tuy nhiên:
+ Phiên bản Mazda 2 sedan 2019 sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là: 4320x1695x 1470mm.
+ Phiên bản Mazda 2 1.5 hatchback 2019 sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là: 4060x1695x 1495mm, chiều dài ngắn ngọn hơn 30 mm so với bản sedan.
+ Phiên bản 1.5 hatchback được trang bị đèn pha LED cho ánh sáng trắng tăng độ bền tuổi thọ rất thích đi trong thành phố hay ngoài đô thị, trong khi đó phiên bản 1.5 sedan chỉ được trang bị đèn pha Halogen đơn thuần.
+ Một đặc điểm nhận diện khác, Mazda 2 hatchback 2019 có đuôi angten cá mập nhìn thể thao cá tính.
Về nội thất
Cả 2 phiên bản đều giống nhau về nội thất từng chi tiết cùng chiều dài cơ sở, các tính năng bên trong đều như nhau.
Điểm khác biệt:
+ Diện tích khoang hàng lý Mazda 2 1.5 sedan là 440L
+ Diện tích khoang hành lý Mazda 2 hatchback là 280L
Về động cơ
Mazda 2 2018 được trang bị đông cơ xăng Skyactiv 1.5L cho công suất tối đa 109 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141Nm vòng tua 4000 vòng/phút, cả 2 mẫu xe đều sở hữu bình nhiên liệu 44L.
Về hệ thống an toàn
Cả 2 mẫu xe đều được trang bị những hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử DSC, hệ thống chống trượt TCS, hệ thống khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS.
- Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0833.22.34.34
- Website: mazdamiennam.com
Nguồn: https://mazdamiennam.com
ĐẠI LÝ MAZDA – NƠI GỬI TRỌN NIỀM TIN
Thông tin chi tiết và đặt mua xe vui lòng liên hệ phòng bán hàng chính hãng
- Danh sách showroom Mazda ở TPHCM – Cập nhật mới nhất - 18/12/2021
- 8 điều cần lưu ý kiểm tra ngay khi nhận xe mới bất kì hãng nào - 15/12/2021
- Mua xe ô tô lần đầu cần lưu ý những gì? - 11/12/2021