Cùng tìm hiểu trang bị trên các phiên bản Mazda CX-3 mẫu SUV hạng B vừa mới ra mắt được đông đảo người tiêu dùng đón nhận và đánh giá cao. Mỗi phiên bản CX-3 ứng giá tiền kèm trang bị khác nhau, làm thế nào để chọn cho mình phiên bản phù hợp mời các bạn xem chi tiết bài viết này nhé.
Mazda CX-3 có 3 phiên bản gồm Deluxe, Luxury, Premium có giá bán khuyến mãi lần lượt là 629, 669, 709 triệu đồng. Phiên bản có giá bán cao hơn đồng nghĩa trang bị nhiều hơn. Điều này phụ thuộc vào nhu cầu, sở thích, tài chính mỗi người để chọn cho mình phiên bản phù hợp.
Tin liên quan: Đã mắt ngắm bộ ảnh Mazda CX-3 màu đỏ say đắm trên góc phố
1. Thông số kỹ thuật Mazda CX-3
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Dài x Rộng x Cao | 4275 x 1765 x 1535 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2570 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | ||
Bán kính vòng quay | 5300 mm | ||
Khối lượng không tải | 1256 kg | ||
Dung tích hành lý | 350 -1260 lít |
2. Động cơ và hộp số
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Động cơ | SkyActiv G – 1.5L | ||
Công suất cực đại | 110/6000 (hp/rpm) | ||
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 6 AT | ||
Hệ phun nhiên liệu | Trực tiếp | ||
Chế độ lái | Có | ||
Kiểm soát gia tốc GVC | Có | ||
Ngắt động cơ tạm thời i-stop | Có |
Hiện tại các dòng Mazda sử dụng động cơ 1.5L đó là Mazda 2, Mazda 3 và Mazda CX-3 cho công suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu.
3. Khung gầm
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Treo trước | SkyActiv G – 1.5L | ||
Treo sau | 110/6000 (hp/rpm) | ||
Phanh sau | Có | ||
Phanh trước | Trực tiếp | ||
Dẫn động | 144/4000 (Nm/rpm) | ||
Trợ lực lái | 6 AT |
4. Ngoại thất 3 phiên bản Mazda CX-3
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Lốp xe | 215/60 R16 | 215/50 R18 | 215/50 R18 |
Đường kính vành (inch) | 16 | 18 | 18 |
Đèn chiếu gần | Halogen | Led | Led |
Đèn chiếu xa | Halogen | Led | Led |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Led | Led |
Đèn sương mù | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Đèn tự động bật/tắt | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tự động cân bằng góc chiếu đèn | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Đèn sau | Halogen | Led | Led |
Gương chỉnh điện gập điện | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Gạt mưa tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
5. Nội thất trên 3 phiên bản Mazda CX-3
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Ghế ngồi | Da và Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện/nhớ vị trí | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Đầu DVD và kết nối ngoại vi | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Apple Carplay và Android Auto | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Màn hình giải trí | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Loa | 6 | 6 | 6 |
Lãy chuyển số trên vô lăng | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Màn hình HUD | ❌ | ✔️ | ✔️ |
Phanh điện tử và giữ phanh tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Kiểm soát hành trình & Cruise Control | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Cụm đồng hồ | Analog và Digital | Analog và Digital | Analog và Digital |
Điều hòa tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Gương chiếu hậu trong xe và chống chói tự động | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hàng ghế sau gập 60:40 kèm bệ tỳ tày | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tin liên quan: Điểm danh 6 mẫu SUV hạng B năm 2021 được săn đón nhất
6. An Toàn
Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
ABS/EBD/BA/ESS | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Camera và cảm biến lùi | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Hệ thống đèn cos/pha tự động | ❌ | ❌ | ✔️ |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang + điểm mù | ❌ | ❌ | ✔️ |
Cảnh báo sai lệch làn đường | ❌ | ❌ | ✔️ |
Phanh thông minh trong thành phố trước và sau | ❌ | ❌ | ✔️ |
Nhận diện người đi bộ | ❌ | ❌ | ✔️ |
Hệ thống nhắc người lái nghỉ ngơi | ❌ | ❌ | ✔️ |
Thông qua bài viết này hi vọng các bạn có thể lựa chọn cho mình phiên bản Mazda CX-3 phù hợp cho bản thân và gia đình. Nếu các bạn còn câu hỏi thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới hoặc gọi điện cho chúng tôi để nhận tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0833 22 34 34
- Website: mazdamiennam.com
- Danh sách showroom Mazda ở TPHCM – Cập nhật mới nhất - 18/12/2021
- 8 điều cần lưu ý kiểm tra ngay khi nhận xe mới bất kì hãng nào - 15/12/2021
- Mua xe ô tô lần đầu cần lưu ý những gì? - 11/12/2021